image
0911 581 983

Hotline 24/7

Danh mục sản phẩm

Ống Xoắn cam HDPE An Đạt Phát 30 / 40

image Hết hàng
  • (0)

Thương hiệu: An Đạt Phát

Ống nhựa xoắn OSPEN là sản phẩm chuyên dụng bảo vệ cáp chôn ngầm ngành điện và viễn thông. Sản phẩm của An Đạt Phát được sản xuất trên dây chuyền máy móc hiện đại với nguyên liệu được kiểm soát chặt chẽ theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015. Tất cả các sản phẩm được sản xuất ra đều được kiểm tra theo quy trình chặt chẽ nhằm đảm bảo việc phù hợp với các tiêu chuẩn uốc gia và quốc tế: TCVN 7417-23:2004 IEC 61386-23:2002 Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam Tiêu chuẩn IEC (International Electrotechnical Commission) Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp – Phần 23 Yêu cầu cụ thể - Hệ thống ống mềm TCVN 7997:2009 JIS C 3653:1994 Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản - JIS (Japanese Industrial Standard) Cáp điện đi ngầm trong đất – Phương pháp lắp đặt TCVN 8699:2011 Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam Mạng viễn thông - Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm – Yêu cầu kỹ thuật KSC 8455:2005 Ủy ban tiêu chuẩn Hàn Quốc - KSC (Korea Standard Committee) Ống nhựa PE cứng gân xoắn
  • CHi tiết sản phẩm
  • Đánh giá

Thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn

Stt
Loại ống
(mm)
Đường kính trong
(D2 mm)
Đường kính ngoài
(D1 mm)
Bước ren
(t mm)
Độ dài cuộn ống
(m)
Kích thước cuộn ống
(m)
Test
1. OSPEN 25 25 ± 2,0 32 ± 2,0 8 ± 0,5 500 0,55 x 1,15  
2. OSPEN 30 30 ± 2,0 40 ± 2,0 10 ± 0,5 300 0,55 x 1,18  
3. OSPEN 40 40 ± 2,0 50 ± 2,0 13 ± 0,8 200 0,55 x 1,20  
4. OSPEN 50 50 ± 2,5 65 ± 2,5 17 ± 1,0 200 0,65 x 1,35  
5. OSPEN 65 65 ± 2,5 85 ± 2,5 21 ± 1,0 150 0,70 x 1,50  
6. OSPEN 70 70 ± 2,5 90 ± 2,5 22 ± 1,0 150 0,70 x 1,60  
7. OSPEN 80 80 ± 3,0 105 ± 3,0 25 ± 1,0 100 0,70 x 1,50  
8. OSPEN 90 90 ± 3,0 110 ± 3,0 24 ± 1,0 100 0,70 x 1,60  
9. OSPEN 100 100 ± 4,0 130 ± 4,0 30 ± 1,0 100 0,80 x 1,90  
10 OSPEN 125 125 ± 4,0 160 ± 4,0 38 ± 1.0 50 0.80 x 1.60  
11. OSPEN 150 * 150 ± 4.0 188 ± 4.0 45 ± 1.5 50 0,80 x 1,90  
12. OSPEN 150 * 150 ± 4.0 195 ± 4.0 45 ± 1.5 50 0,80 x 1,90  
13. OSPEN 160 160 ± 4,0 210 ± 4.0 50 ± 1.5 50 0.80 x 2.05  
14. OSPEN 175 175 ± 4.0 230 ± 4.0 55 ± 1.5 40 0.80 x 2.15  
15 OSPEN 200 200 ± 4.0 260 ± 4.0 60 ± 1.5 30 0.80 x 2.20  
16 OSPEN 250 250 ± 5.0 320 ± 5.0 70 ± 1.5 25 1.00 x 2.40  
  • 0 %
  • 0 %
  • 0 %
  • 0 %
  • 0 %

0

Để lại đánh giá