image
0911 581 983

Hotline 24/7

Danh mục sản phẩm

Ống Xoắn cam HDPE An Đạt Phát 65 / 50

image Hết hàng
  • (0)

Thương hiệu: An Đạt Phát

Ống nhựa xoắn HDPE 65/50 còn được gọi là ống nhựa xoắn HDPE 50/65 hay ống xoắn HDPE 65mm, ống nhựa xoắn HDPE 50mm. Ống nhựa gân xoắn HDPE 65/50 có đường kính trong là 50mm, đường kính ngoài 65 mm. Thường được sử dụng để thi công luồn dây điện, dây cáp viễn thông để bảo vệ dây dẫn bên trong khi hạ ngầm hoặc đi nổi. Ống xoắn HDPE 65/50 được sử dụng nhiều cho các công trình hạ tầng tòa nhà, cao ốc, công viên, đường giao thông, hệ thống chiếu sáng, khu đô thị,…
  • CHi tiết sản phẩm
  • Đánh giá

Thông số kỹ thuật của ống nhựa xoắn HDPE 65/50

  • Mã sản phẩm: OSPEN 50
  • Đường kính (ngoài): 65 ± 2.5 (mm)
  • Đường kính (trong): 50 ± 2.5 (mm)
  • Bước ren: 17 ± 1 (mm)
  • Đường kính và chiều cao (mỗi cuộn): 0,75 x 1,45 (m)
  • Độ dày của thành ống: 1,7 ± 0,3 (mm)
  • Tiêu chuẩn của mỗi cuộn: 200 – 300 (m)

Ống nhựa xoắn hdpe

Ưu điểm của ống nhựa xoắn HDPE 65/50

An Đạt Phát luôn mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng với giá tốt và chiết khấu cao chi phí và tiết kiệm nhân công:

  • Tiết kiệm thời gian thi công
  • Tiết kiệm chi phí quản lý, vận hành
  • Sử dụng lâu bền, tuổi thọ trung bình nhựa HDPE là 50 năm
  • Hầu như không bị mài mòn khi tiếp xúc hóa chất
  • Dễ dàng thi công trên mọi địa hình, đất, đá, đồi núi,… trong mọi điều kiện thời tiết.
  • Dễ dàng uốn cong tránh các chướng ngại.
  • Chịu được va đập các tác động từ bên ngoài.
  • Chịu nhiệt độ cao và sự ăn mòn của môi trường hay hóa chất.
  • Độ dài lên đến 500m giảm thiểu các mối nối.
  • Dễ dàng sửa chữa, bảo trì và thay thế.

Ống xoắn HDPE 65/50 OSPEN sử dụng cho cáp gì?

Phân loại cáp Loại cáp điện Đường kính cáp (mm)
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 1 lõi 1×240 29
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 1 lõi 1×300 31
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 2 lõi 2×35 26
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 2 lõi 2×50 29
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 3 lõi 3×35 27
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 3 lõi 3×50 31
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 4 lõi bằng nhau 4×25 27
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 4 lõi bằng nhau 4×35 30
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 4 lõi (3 lõi lớn + 1 lõi nhỏ) 3×35 + 1×16 27
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 4 lõi (3 lõi lớn + 1 lõi nhỏ) 3×50 + 1×25 31
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 5 lõi (3 lõi lớn + 2 lõi nhỏ) 3×16 + 2×10 25
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 5 lõi (3 lõi lớn + 2 lõi nhỏ) 3×25 + 2×16 30
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 5 lõi (3 lõi lớn + 2 lõi nhỏ) 3×35 + 2×16 33
Cáp ngầm trung thế 24kV – Không giáp – Cáp 1 lõi 1×50 27
Cáp ngầm trung thế 24kV – Không giáp – Cáp 1 lõi 1×70 29
Cáp ngầm trung thế 24kV – Không giáp – Cáp 1 lõi 1×95 31
Cáp ngầm trung thế 24kV – Không giáp – Cáp 1 lõi 1×120 32
Cáp ngầm trung thế 24kV – Giáp băng – Cáp 1 lõi 1×35 30
Cáp ngầm trung thế 24kV – Giáp băng – Cáp 1 lõi 1×50 31
Cáp ngầm trung thế 24kV – Giáp băng – Cáp 1 lõi 1×70 33
  • 0 %
  • 0 %
  • 0 %
  • 0 %
  • 0 %

0

Để lại đánh giá