image
0911 581 983

Hotline 24/7

Danh mục sản phẩm

Ống Xoắn cam HDPE An Đạt Phát 85 / 65

image Hết hàng
  • (0)

Thương hiệu: An Đạt Phát

Ống nhựa xoắn HDPE 85/65 có đường kính ngoài 85mm và đường kính trong 65mm. Ống có màu cam với các bước ren xoắn từ đầu đến cuối cuộn ống. Ống gân xoắn HDPE 85/65 là sản phẩm chuyên dụng trong thi công hạ ngầm lưới điện, cáp thông tin.
  • CHi tiết sản phẩm
  • Đánh giá

Thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn HDPE 85/65

  • Đường kính ngoài: 85 ± 2.5 (mm)
  • Đường kính trong: 65 ± 2.5 (mm)
  • Độ dày của thành ống: 1.8 ± 0.3 (mm)
  • Bước ren: 21 ± 1.0 (mm)
  • Độ dài tiêu chuẩn của mỗi cuộn: 150 (m)
  • Bán kính uốn tối thiểu: 250 (mm)
  • Chiều cao và đường kính ngoài mỗi cuộn: 0.70 x 1.50 (m)

ống nhựa xoắn hdpe 65/50

Ưu điểm nổi trội của ống nhựa gân xoắn HDPE 85/65

Ống gân xoắn HDPE 85/65 được chế tạo từ hạt nhựa HDPE nguyên sinh nên có độ cứng và sức chịu va đập cao, độ bền hóa học đặc biệt, cách điện tốt, có thể chịu ứng suất nứt do tác động của môi trường.

  • Ống nhựa xoắn HDPE 85/65 có độ bền rất cao, chịu được tác động va đập lớn. Đặc điểm các đường gân xoắn thuận tiện cho quá trình thi công kéo cao
  • Khả năng chịu nén và tác động thời tiết của ống nhựa xoắn HDPE cũng được đảm bảo. Giúp nhà đầu tư yên tâm hơn.
  • Ống uốn dẻo tốt giúp tránh chướng ngại vật dễ dàng. Có thể thi công trên nhiều địa hình khác nhau: núi đồi hay đồng bằng
  • Cấu tạo đơn giản ghép nối ống và thay thế dễ dàng, tiết kiệm nhân công trong thi công
  • Thích nghi với nhiệt độ tốt, hoạt động trong môi trường nhiệt độ cao liên tục, không chịu tác động của ánh nắng mặt trời. Ở nhiệt độ dưới -40 độ C, ống vẫn giữ nguyên tính chất, đảm bảo hoạt động tốt
  • Không bị ảnh hưởng bởi các nhân tố hoá học như axit, bazo,…

Ống nhựa gân xoắn hdpe Ospen

Ống xoắn HDPE 65/85 OSPEN sử dụng cho cáp gì?

Cách sử dụng ống xoắn HDPE có lẽ nhiều khách hàng cũng đã nắm được nhưng sử dụng chúng với cáp gì cho phù hợp thì có lẽ cũng là vấn đề khá nan giải. Khách hàng có thể tham khảo danh sách dưới đây:

Phân loại cáp Loại cáp điện Đường kính cáp (mm)
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 1 lõi 1×400 37
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 1 lõi 1×500 42
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 1 lõi 1×630 42
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 1 lõi 1×800 42
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 2 lõi 2×70 34
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 2 lõi 2×95 38
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 2 lõi 2×120 42
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 3 lõi 3×70 37
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 3 lõi 3×95 41
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 4 lõi bằng nhau 4×50 35
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 4 lõi bằng nhau 4×70 40
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 4 lõi (3 lõi lớn + 1 lõi nhỏ) 3×70 + 1×35 37
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 4 lõi (3 lõi lớn + 1 lõi nhỏ) 3×95 + 1×50 41
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 5 lõi (3 lõi lớn + 2 lõi nhỏ) 3×35 + 2×16 33
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 5 lõi (3 lõi lớn + 2 lõi nhỏ) 3×50 + 2×25 39
Cáp ngầm trung thế 24kV – Không giáp – Cáp 1 lõi 1×150 34
Cáp ngầm trung thế 24kV – Không giáp – Cáp 1 lõi 1×185 35
Cáp ngầm trung thế 24kV – Không giáp – Cáp 1 lõi 1×240 38
Cáp ngầm trung thế 24kV – Không giáp – Cáp 1 lõi 1×300 40
Cáp ngầm trung thế 24kV – Không giáp – Cáp 1 lõi 1×400 43
Cáp ngầm trung thế 24kV – Giáp băng – Cáp 1 lõi 1×70 33
Cáp ngầm trung thế 24kV – Giáp băng – Cáp 1 lõi 1×95 35
Cáp ngầm trung thế 24kV – Giáp băng – Cáp 1 lõi 1×120 37
Cáp ngầm trung thế 24kV – Giáp băng – Cáp 1 lõi 1×150 38
Cáp ngầm trung thế 24kV – Giáp băng – Cáp 1 lõi 1×185 40
Cáp ngầm trung thế 24kV – Giáp băng – Cáp 1 lõi 1×240 43
  • 0 %
  • 0 %
  • 0 %
  • 0 %
  • 0 %

0

Để lại đánh giá