image
0911 581 983

Hotline 24/7

Danh mục sản phẩm

Tiền Phong - Ống gân xoắn luồn điện HDPE 1 lớp DN50

31,644đ

image Hết hàng
  • (0)

Thương hiệu: Tiền Phong

Tiền Phong - Ống gân xoắn luồn điện HDPE 1 lớp DN50 Ống hdpe D50 nhựa tiền phong được sản xuất theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ISO 4427:2007. Được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE80 và PE100, sản phẩm hdpe Nhựa Tiền Phong sản xuất có đường kính từ 20mm đến 2000mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C. Chịu được lão hóa do tia UV ánh nắng mặt trời
  • CHi tiết sản phẩm
  • Đánh giá

Thông Số Kỹ Thuật Ống HDPE D50 Tiền Phong

Tiêu chuẩn sản xuất: sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007

Vật liệu: HDPE (High-density polyethylene) PE80 hoặc PE100.

Đường kính: Đường kính ngoài: 50 mm - Độ dày thành ống: thay đổi tùy theo áp suất làm việc (PN) của ống. Ví dụ: Ống HDPE D50 PN8 có độ dày 2.4mm, Ống HDPE D50 PN16 có độ dày 4.6mm.

Áp suất làm việc: Ống HDPE D50 Tiền Phong có nhiều loại với áp suất làm việc khác nhau, từ PN8 đến PN20.

Chiều dài: Chiều dài ống tiêu chuẩn: Cuộn 100 - 200m hoặc theo yêu cầu của khách hàng

Màu sắc: Màu đen xọc xanh

Khả năng chịu nhiệt: Ống HDPE D50 Tiền Phong có thể hoạt động trong khoảng nhiệt độ từ 0 độ C đến 45 độ C.

Theo đặc điểm kỹ thuật:

Ống HDPE D50: Đây là cách gọi phổ biến nhất, sử dụng ký hiệu "D" để chỉ đường kính ngoài của ống.

Ống HDPE phi 50: "Phi" cũng là cách gọi đường kính ống, tương tự như "D".

Ống HDPE 50 PN[áp suất]: Cách gọi này bổ sung thêm thông tin về áp suất làm việc của ống, ví dụ "Ống HDPE 50 PN16".

Theo ứng dụng:

Ống nước sạch phi 50: Khi được sử dụng trong hệ thống cấp nước.

Ống thoát nước phi 50: Khi được sử dụng cho hệ thống thoát nước thải.

Ống nhựa đen phi 50: Nhấn mạnh màu sắc đặc trưng của ống HDPE.

Theo thương hiệu:

Ống nhựa Tiền Phong 50: Nhấn mạnh thương hiệu sản xuất.

Ống 50 HDPE Tiền Phong

Ống Nhựa 50 HDPE Tiền Phong

Ống PE 50 Tiền Phong

Ống Nhựa Đen 50 Tiền Phong

Ống HDPE PE100 D50 Tiền Phong

Ống HDPE PE 80 D50 Tiền Phong

Ống tưới Tiền Phong D50

Ống nước thủy cục 50 Tiền Phong

Thông Số Kỹ Thuật:

Đường kính danh nghĩa (DN): 50 mm

Chiều dài ống: 50 mét, 100 mét

Vật liệu: Nhựa HDPE (High-Density Polyethylene)

2. Độ Dày và Áp Suất:

Độ dày:

2.4 mm (Áp suất 6 Bar)

3.0 mm (Áp suất 8 Bar)

3.7 mm (Áp suất 10 Bar)

4.6 mm (Áp suất 12.5 Bar)

5.6 mm (Áp suất 16 Bar)

3. Giá Bán Ống Đen Phi 50:

Giá đã VAT (8%):

2.4 mm (PN6): 26,215 đ/m

3.0 mm (PN8): 32,832 đ/m

3.7 mm (PN10): 39,960 đ/m

4.6 mm (PN12.5): 48,492 đ/m

5.6 mm (PN16): 57,456 đ/m

Ưu Điểm Của Ống HDPE 50 So Với Các Loại Ống Khác: uPVC - PPR - Ống Kẽm

Độ bền và chống ăn mòn:

Không bị ăn mòn và gỉ sét bởi các loại hóa chất.

Không bị lão hóa bởi nhiệt độ và tia cực tím.

Chịu được độ va đập tốt và có độ uốn dẻo, chịu được áp suất cao.

Giá thành:

Rẻ hơn so với ống thép và ống bê tông cốt thép.

Trọng lượng và chi phí:

Trọng lượng nhẹ, giúp giảm chi phí lắp đặt và vận chuyển.

Phương thức đấu nối đơn giản.

Tuổi thọ cao, lên đến hơn 50 năm nếu thiết kế và lắp đặt đúng kỹ thuật.

Nhiệt độ sử dụng:

Nhiệt độ sử dụng cho phép ≤ 40°C.

ỨNG DỤNG CỦA ỐNG NHỰA HDPE 50 TIỀN PHONG:

Hệ thống cấp nước sinh hoạt, nước tưới tiêu

Hệ thống thoát nước thải, nước mưa

Hệ thống phòng cháy chữa cháy

Hệ thống cáp ngầm

Hệ thống tưới tiêu trong nông nghiệp

Quy Trình Thử Áp Ống HDPE 50 Tiền Phong:

Chuẩn bị:

Bịt kín các đầu đường ống.

Lắp đặt van xả khí ở các điểm cao nhất của hệ thống.

Mở các van xả khí.

Bơm nước:

Bơm nước vào đường ống từ điểm thấp nhất.

Đảm bảo lưu lượng nước không vượt quá lưu lượng của van xả khí.

Kết thúc:

Đóng tất cả các van xả khí sau khi hệ thống ống đã được bơm đầy nước.

Khả Năng Kháng Hóa Chất của Ống 50 HDPE Nhựa Tiền Phong

Loại hóa chất Nồng độ HDPE 20°C HDPE 60°C
Acetic Acid 10% S S
Aceton Loại công nghiệp-lỏng S S
Allyl Alcohol Loại công nghiệp-lỏng L S
Ammonium Nitrate Dung dịch bảo hòa S S
Aniline Loại công nghiệp-lỏng S L
Benzene Loại công nghiệp-lỏng L L
Borax Dung dịch bảo hòa S S
Boric Acid 10% S S
N-Butanol Loại công nghiệp-lỏng S S
Calcium Hydroxide Dung dịch bảo hòa S S
Chromic Acid 50% L L
Citric Acid Dung dịch bảo hòa S S
Cyclohexanone Loại công nghiệp-lỏng L L
Dioctyl Phthalate Loại công nghiệp-lỏng L L
Fomic Acid 50% S S
Glycerine Loại công nghiệp-lỏng S S
Hydrochloric Acid 20% S S
Hydrochloric Acid 30% S S
Lactic Acid 20% S S
Hydrogen Peroxide 30% S S
Maleic Acid 50% S S
Methyl Alcohol Loại công nghiệp-lỏng S S
Oleic Acid Loại công nghiệp-lỏng S S
Sodium Carbonate Dung dịch bảo hòa S S
Sodium Hydroxide 40% S S
Sulphuric Acid 75% L L
Toluene Loại công nghiệp-lỏng L L
Xylenes Loại công nghiệp-lỏng L L

Chú thích:

S: Chịu được

L: Chịu được có giới hạn

NS: Không chịu được

Ghi chú:

Với các hóa chất và điều kiện sử dụng khác, tham khảo khả năng kháng hóa chất theo tiêu chuẩn ISO/TR 10358:1993 hoặc liên hệ nhà sản xuất để có thông tin chi tiết.

Khả năng kháng hóa chất có thể thay đổi theo nồng độ và nhiệt độ.

CÁC PHƯƠNG PHÁP NỐI ỐNG HDPE D50

NỐI ỐNG HDPE 50 BẰNG PHỤ KIỆN RĂNG SIẾT

Bước 1: Tháo rời các bộ phận phụ kiện ren.

Bước 2: Làm sạch đầu ống cần nối và phụ kiện.

Bước 3: Đánh dấu chiều dài cần lắp trên thân ống tương ứng với độ dài của phụ kiện ren.

Bước 4: Đưa lần lượt các chi tiết của phụ kiện ren vào thân ống HDPE.

Bước 5: Đẩy thẳng tâm đầu ống vào phụ kiện ren qua gioăng cho tới khi chạm tới gờ chặn.

Bước 6: Vặn chặt nắp của phụ kiện ren để hoàn thiện việc nối ống HDPE.

 

  • 0 %
  • 0 %
  • 0 %
  • 0 %
  • 0 %

0

Để lại đánh giá