Legrand
Legrand
Thương hiệu: Tiền Phong
Tiêu chuẩn sản xuất: sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007
Vật liệu: HDPE (High-density polyethylene) PE80 hoặc PE100.
Đường kính: Đường kính ngoài: 50 mm - Độ dày thành ống: thay đổi tùy theo áp suất làm việc (PN) của ống. Ví dụ: Ống HDPE D50 PN8 có độ dày 2.4mm, Ống HDPE D50 PN16 có độ dày 4.6mm.
Áp suất làm việc: Ống HDPE D50 Tiền Phong có nhiều loại với áp suất làm việc khác nhau, từ PN8 đến PN20.
Chiều dài: Chiều dài ống tiêu chuẩn: Cuộn 100 - 200m hoặc theo yêu cầu của khách hàng
Màu sắc: Màu đen xọc xanh
Khả năng chịu nhiệt: Ống HDPE D50 Tiền Phong có thể hoạt động trong khoảng nhiệt độ từ 0 độ C đến 45 độ C.
Theo đặc điểm kỹ thuật:
Ống HDPE D50: Đây là cách gọi phổ biến nhất, sử dụng ký hiệu "D" để chỉ đường kính ngoài của ống.
Ống HDPE phi 50: "Phi" cũng là cách gọi đường kính ống, tương tự như "D".
Ống HDPE 50 PN[áp suất]: Cách gọi này bổ sung thêm thông tin về áp suất làm việc của ống, ví dụ "Ống HDPE 50 PN16".
Theo ứng dụng:
Ống nước sạch phi 50: Khi được sử dụng trong hệ thống cấp nước.
Ống thoát nước phi 50: Khi được sử dụng cho hệ thống thoát nước thải.
Ống nhựa đen phi 50: Nhấn mạnh màu sắc đặc trưng của ống HDPE.
Theo thương hiệu:
Ống nhựa Tiền Phong 50: Nhấn mạnh thương hiệu sản xuất.
Ống 50 HDPE Tiền Phong
Ống Nhựa 50 HDPE Tiền Phong
Ống PE 50 Tiền Phong
Ống Nhựa Đen 50 Tiền Phong
Ống HDPE PE100 D50 Tiền Phong
Ống HDPE PE 80 D50 Tiền Phong
Ống tưới Tiền Phong D50
Ống nước thủy cục 50 Tiền Phong
Thông Số Kỹ Thuật:
Đường kính danh nghĩa (DN): 50 mm
Chiều dài ống: 50 mét, 100 mét
Vật liệu: Nhựa HDPE (High-Density Polyethylene)
2. Độ Dày và Áp Suất:
Độ dày:
2.4 mm (Áp suất 6 Bar)
3.0 mm (Áp suất 8 Bar)
3.7 mm (Áp suất 10 Bar)
4.6 mm (Áp suất 12.5 Bar)
5.6 mm (Áp suất 16 Bar)
3. Giá Bán Ống Đen Phi 50:
Giá đã VAT (8%):
2.4 mm (PN6): 26,215 đ/m
3.0 mm (PN8): 32,832 đ/m
3.7 mm (PN10): 39,960 đ/m
4.6 mm (PN12.5): 48,492 đ/m
5.6 mm (PN16): 57,456 đ/m
Ưu Điểm Của Ống HDPE 50 So Với Các Loại Ống Khác: uPVC - PPR - Ống Kẽm
Độ bền và chống ăn mòn:
Không bị ăn mòn và gỉ sét bởi các loại hóa chất.
Không bị lão hóa bởi nhiệt độ và tia cực tím.
Chịu được độ va đập tốt và có độ uốn dẻo, chịu được áp suất cao.
Giá thành:
Rẻ hơn so với ống thép và ống bê tông cốt thép.
Trọng lượng và chi phí:
Trọng lượng nhẹ, giúp giảm chi phí lắp đặt và vận chuyển.
Phương thức đấu nối đơn giản.
Tuổi thọ cao, lên đến hơn 50 năm nếu thiết kế và lắp đặt đúng kỹ thuật.
Nhiệt độ sử dụng:
Nhiệt độ sử dụng cho phép ≤ 40°C.
ỨNG DỤNG CỦA ỐNG NHỰA HDPE 50 TIỀN PHONG:
Hệ thống cấp nước sinh hoạt, nước tưới tiêu
Hệ thống thoát nước thải, nước mưa
Hệ thống phòng cháy chữa cháy
Hệ thống cáp ngầm
Hệ thống tưới tiêu trong nông nghiệp
Quy Trình Thử Áp Ống HDPE 50 Tiền Phong:
Chuẩn bị:
Bịt kín các đầu đường ống.
Lắp đặt van xả khí ở các điểm cao nhất của hệ thống.
Mở các van xả khí.
Bơm nước:
Bơm nước vào đường ống từ điểm thấp nhất.
Đảm bảo lưu lượng nước không vượt quá lưu lượng của van xả khí.
Kết thúc:
Đóng tất cả các van xả khí sau khi hệ thống ống đã được bơm đầy nước.
Khả Năng Kháng Hóa Chất của Ống 50 HDPE Nhựa Tiền Phong
Loại hóa chất | Nồng độ | HDPE 20°C | HDPE 60°C |
---|---|---|---|
Acetic Acid | 10% | S | S |
Aceton | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Allyl Alcohol | Loại công nghiệp-lỏng | L | S |
Ammonium Nitrate | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Aniline | Loại công nghiệp-lỏng | S | L |
Benzene | Loại công nghiệp-lỏng | L | L |
Borax | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Boric Acid | 10% | S | S |
N-Butanol | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Calcium Hydroxide | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Chromic Acid | 50% | L | L |
Citric Acid | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Cyclohexanone | Loại công nghiệp-lỏng | L | L |
Dioctyl Phthalate | Loại công nghiệp-lỏng | L | L |
Fomic Acid | 50% | S | S |
Glycerine | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Hydrochloric Acid | 20% | S | S |
Hydrochloric Acid | 30% | S | S |
Lactic Acid | 20% | S | S |
Hydrogen Peroxide | 30% | S | S |
Maleic Acid | 50% | S | S |
Methyl Alcohol | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Oleic Acid | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Sodium Carbonate | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Sodium Hydroxide | 40% | S | S |
Sulphuric Acid | 75% | L | L |
Toluene | Loại công nghiệp-lỏng | L | L |
Xylenes | Loại công nghiệp-lỏng | L | L |
Chú thích:
S: Chịu được
L: Chịu được có giới hạn
NS: Không chịu được
Ghi chú:
Với các hóa chất và điều kiện sử dụng khác, tham khảo khả năng kháng hóa chất theo tiêu chuẩn ISO/TR 10358:1993 hoặc liên hệ nhà sản xuất để có thông tin chi tiết.
Khả năng kháng hóa chất có thể thay đổi theo nồng độ và nhiệt độ.
CÁC PHƯƠNG PHÁP NỐI ỐNG HDPE D50
NỐI ỐNG HDPE 50 BẰNG PHỤ KIỆN RĂNG SIẾT
Bước 1: Tháo rời các bộ phận phụ kiện ren.
Bước 2: Làm sạch đầu ống cần nối và phụ kiện.
Bước 3: Đánh dấu chiều dài cần lắp trên thân ống tương ứng với độ dài của phụ kiện ren.
Bước 4: Đưa lần lượt các chi tiết của phụ kiện ren vào thân ống HDPE.
Bước 5: Đẩy thẳng tâm đầu ống vào phụ kiện ren qua gioăng cho tới khi chạm tới gờ chặn.
Bước 6: Vặn chặt nắp của phụ kiện ren để hoàn thiện việc nối ống HDPE.