Legrand
Legrand
Thương hiệu: Tiền Phong
Công ty cổ phần ống nhựa Miền Bắc xin gửi tới quý khách hàng thông số kỹ thuật. Bảng báo giá Ống Nhựa Tiền Phong uPVC C5 (Class5) Hay Class5 quý vị tham khảo.
Tên sản phẩm | Class | Kích cỡ | Chiều dầy | ĐVT |
Ống PVC 400 C5 | Ống Nhựa uPVC Class 5 | Ø 400 | 23.7 | Mét |
Ống PVC 315 C5 | Ống Nhựa uPVC Class 5 | Ø 315 | 18.7 | Mét |
Ống PVC 42 C5 | Ống Nhựa uPVC Class 5 | Ø 42 | 4.7 | Mét |
Ống PVC 48 C5 | Ống Nhựa uPVC Class 5 | Ø 48 | 5.4 | Mét |
Ống PVC 60 C5 | Ống Nhựa uPVC Class 5 | Ø 60 | 4.5 | Mét |
Ống PVC 75 C5 | Ống Nhựa uPVC Class 5 | Ø 75 | 5.6 | Mét |
Ống PVC 90 C5 | Ống Nhựa uPVC Class 5 | Ø 90 | 5.4 | Mét |
Ống PVC 110 C5 | Ống Nhựa uPVC Class 5 | Ø 110 | 6.6 | Mét |
Ống PVC 125 C5 | Ống Nhựa uPVC Class 5 | Ø 125 | 7.4 | Mét |
Ống PVC 140 C5 | Ống Nhựa uPVC Class 5 | Ø 140 | 8.3 | Mét |
Ống PVC 160 C5 | Ống Nhựa uPVC Class 5 | Ø 160 | 9.5 | Mét |
Ống PVC 180 C5 | Ống Nhựa uPVC Class 5 | Ø 180 | 10.7 | Mét |
Ống PVC 200 C5 | Ống Nhựa uPVC Class 5 | Ø 200 | 11.9 | Mét |
Ống PVC 225 C5 | Ống Nhựa uPVC Class 5 | Ø 225 | 13.4 | Mét |
Ống PVC 250 C5 | Ống Nhựa uPVC Class 5 | Ø 250 | 14.8 | Mét |
Ống PVC 280 C5 | Ống Nhựa uPVC Class 5 | Ø 280 | 16.6 | Mét |
Ống PVC 355 C5 | Ống Nhựa uPVC Class 5 | Ø 355 | 21.1 | Mét |
Tên sản phẩm | ĐK | Class | Áp suất | ĐVT | Giá niêm yết | Giá bán |
Ống nhựa uPVC | 42 | Class5 | PN25 | Mét | 48,730 | 38,984 |
Ống nhựa uPVC | 48 | Class5 | PN25 | Mét | 65,340 | 52,272 |
Ống nhựa uPVC | 60 | Class5 | PN16 | Mét | 78,210 | 62,568 |
Ống nhựa uPVC | 75 | Class5 | PN16 | Mét | 114,840 | 91,872 |
Ống nhựa uPVC | 90 | Class5 | PN12.5 | Mét | 135,300 | 108,240 |
Ống nhựa uPVC | 110 | Class5 | PN12.5 | Mét | 202,840 | 162,272 |
Ống nhựa uPVC | 125 | Class5 | PN12.5 | Mét | 247,170 | 197,736 |
Ống nhựa uPVC | 140 | Class5 | PN12.5 | Mét | 315,920 | 252,736 |
Ống nhựa uPVC | 160 | Class5 | PN12.5 | Mét | 503,360 | 402,688 |
Ống nhựa uPVC | 180 | Class5 | PN12.5 | Mét | 519,860 | 415,888 |
Ống nhựa uPVC | 200 | Class5 | PN12.5 | Mét | 642,510 | 514,008 |
Ống nhựa uPVC | 225 | Class5 | PN12.5 | Mét | 815,540 | 652,432 |
Ống nhựa uPVC | 250 | Class5 | PN12.5 | Mét | 1,037,960 | 830,368 |
Ống nhựa uPVC | 280 | Class5 | PN12.5 | Mét | 1,245,530 | 996,424 |
Ống nhựa uPVC | 315 | Class5 | PN12.5 | Mét | 1,577,400 | 1,261,920 |
Ống nhựa uPVC | 355 | Class5 | PN12.5 | Mét | 2,007,720 | 1,606,176 |
Ống nhựa uPVC | 400 | Class5 | PN12.5 | Mét | 2,539,680 | 2,031,744 |
Nhằm mục đích mang tới dịch vụ hoàn hảo cho khách hàng Miền Bắc luôn đưa ra những chính sách tốt nhất.
Giá cả hợp lý chiết khấu % cao
Miễn phí vận chuyển nội thành
Đổi trả hàng hóa
Đổi hàng: Trong vòng 1 tuần đầu kể từ ngày giao hàng đầu tiên. Quý khách hàng sẽ được đổi hàng mới nếu sản phẩm được xác định thuộc lỗi của nhà sản xuất. Trong trường hợp không còn hàng đổi, công ty cổ phần ống nhựa Miền Bắc. Nhà phân phối Ống Nhựa Tiền Phong uPVC C5 (Class5) sẽ hỗ trợ tối đa. Quý khách hàng để giải quyết vấn đề một cách tốt nhất.
Trả hàng: Trong trường hợp hàng hóa, giá cả không đúng với thỏa thuận mua hàng, Quý khách hàng có quyền trả lại cho nhà phân phối Ống Nhựa Tiền Phong uPVC C5 (Class5). Việc trả hàng được thực hiện trong vòng 7 ngày kể từ ngày xuất hóa đơn và ký biên bản bàn giao hàng hóa
Hỗ trợ kỹ thuật và giải pháp thi công cho Quý đại lý được hỗ trợ kỹ thuật qua điện thoại, hỗ trợ kỹ thuật trực tiếp tại chỗ khi có yêu cầu công ty sẽ cử cán bộ kỹ thuật đến trực tiếp công trình, để cùng với khách hàng lên được kế hoach và phương án thi công hợp lý nhất.
Hỗ trợ báo giá khi tham gia chào thầu và dự án.
Để có được chính sách tốt nhất hay để đăng ký làm đại lý chính thức bán Ống Nhựa Tiền Phong uPVC C5 (Class5). Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.