image
0911 581 983

Hotline 24/7

Danh mục sản phẩm

Tiền Phong - PE Tê thu 90/63 - PN10

407,160đ

image Hết hàng
  • (0)

Thương hiệu: Tiền Phong

Danh mục: Phụ kiện ống HDPE (PE), Tê giảm áp lực thấp. Thương hiệu: Nhựa Tiền Phong. Loại sản phẩm: Tê thu (Tê giảm, Ba chạc giảm – phụ kiện dùng để tạo nhánh có đường kính nhỏ hơn từ ống trục chính). Kích thước/Đường kính danh nghĩa (ĐK): Nối ống trục có đường kính ngoài 90mm với ống nhánh có đường kính ngoài 63mm. Áp lực danh nghĩa (PN): PN10 (chịu được áp lực làm việc tối đa 10 Bar hay khoảng 10 kgf/cm² ở điều kiện nhiệt độ tiêu chuẩn cho ống PE). Kiểu nối: Chủ yếu là Hàn đối đầu (butt fusion). Một số trường hợp có thể là hàn điện trở (electrofusion) tùy theo dòng sản phẩm cụ thể. Chất liệu: Nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE), thường là PE100 hoặc PE80. Màu sắc đặc trưng: Đen (giúp tăng khả năng chống tia UV khi lắp đặt ngoài trời). Tiêu chuẩn sản xuất: Thường theo ISO 4427,
  • CHi tiết sản phẩm
  • Đánh giá

Thông tin sản phẩm Tiền Phong - PE Tê thu 90/63 - PN10

  • Danh mục: Phụ kiện ống HDPE (PE), Tê giảm áp lực thấp.
  • Thương hiệu: Nhựa Tiền Phong.
  • Loại sản phẩm: Tê thu (Tê giảm, Ba chạc giảm – phụ kiện dùng để tạo nhánh có đường kính nhỏ hơn từ ống trục chính).
  • Kích thước/Đường kính danh nghĩa (ĐK): Nối ống trục có đường kính ngoài 90mm với ống nhánh có đường kính ngoài 63mm.
  • Áp lực danh nghĩa (PN): PN10 (chịu được áp lực làm việc tối đa 10 Bar hay khoảng 10 kgf/cm² ở điều kiện nhiệt độ tiêu chuẩn cho ống PE).
  • Kiểu nối: Chủ yếu là Hàn đối đầu (butt fusion). Một số trường hợp có thể là hàn điện trở (electrofusion) tùy theo dòng sản phẩm cụ thể.
  • Chất liệu: Nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE), thường là PE100 hoặc PE80.
  • Màu sắc đặc trưng: Đen (giúp tăng khả năng chống tia UV khi lắp đặt ngoài trời).
  • Tiêu chuẩn sản xuất: Thường theo ISO 4427, TCVN 7305 hoặc các tiêu chuẩn tương đương.

Đặc điểm nổi bật Tiền Phong - PE Tê thu 90/63 - PN10

  • Độ bền cơ học cao, tuổi thọ lâu dài: Có khả năng chịu được các tác động từ môi trường, va đập và có tuổi thọ thiết kế trên 50 năm nếu lắp đặt đúng kỹ thuật.
  • Chống ăn mòn hóa học vượt trội: Không bị ăn mòn bởi các loại hóa chất như axit, bazơ, muối thường gặp trong đất và nước.
  • Kháng tia UV tốt: Màu đen của phụ kiện giúp chống lại tác động của tia cực tím từ ánh nắng mặt trời, phù hợp cho lắp đặt lộ thiên.
  • Chịu được áp lực làm việc (trong giới hạn PN10): Đảm bảo an toàn cho các hệ thống cấp thoát nước và tưới tiêu áp lực thấp.
  • Trọng lượng nhẹ: So với phụ kiện kim loại, phụ kiện HDPE nhẹ hơn đáng kể, thuận tiện cho việc vận chuyển và thi công lắp đặt.
  • Mối nối hàn (đối đầu/điện trở) bền chắc, kín khít: Khi hàn đúng kỹ thuật, mối nối trở thành một khối đồng nhất với ống, đảm bảo không rò rỉ và có độ bền tương đương ống.
  • Bề mặt trong và ngoài nhẵn mịn: Giảm thiểu ma sát dòng chảy, hạn chế sự đóng cặn và phát triển của vi sinh vật, giúp lưu thông tốt.
  • An toàn cho nước sạch: Vật liệu HDPE không độc hại, không chứa kim loại nặng, không làm ảnh hưởng đến chất lượng nước.
  • Độ linh hoạt cao: Vật liệu PE có tính dẻo dai, giúp hệ thống ống chịu được sự biến dạng nhẹ của nền đất mà không nứt vỡ.

Công dụng

  • Tạo nhánh và giảm đường kính ống PE: Dùng để chia một dòng chảy từ ống PE chính có đường kính 90mm thành một nhánh có đường kính 63mm, tạo thành một ngã ba hình chữ T.
  • Hệ thống cấp nước sạch: Sử dụng trong các mạng lưới cấp nước sạch cho khu dân cư, đô thị, nông thôn với áp lực làm việc PN10.
  • Hệ thống thoát nước: Dùng trong các hệ thống thoát nước mưa, nước thải (đã xử lý hoặc không chứa hóa chất ăn mòn mạnh vượt quá khả năng chịu đựng của PE).
  • Hệ thống tưới tiêu nông nghiệp: Rất phổ biến trong các hệ thống tưới tiêu quy mô lớn, dẫn nước cho cây trồng, trang trại.
  • Ứng dụng công nghiệp: Dẫn các loại chất lỏng công nghiệp (cần kiểm tra tính tương thích hóa học với PE), hệ thống làm mát, thông gió áp suất thấp.
  • Bảo vệ cáp ngầm: Trong một số trường hợp,

     

  • 0 %
  • 0 %
  • 0 %
  • 0 %
  • 0 %

0

Để lại đánh giá