Legrand
Legrand
Thương hiệu: Tiền Phong
Tiêu chuẩn sản xuất: sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007
Vật liệu: HDPE (High-density polyethylene) PE80 hoặc PE100.
Đường kính: Đường kính ngoài: 32 mm - Độ dày thành ống: thay đổi tùy theo áp suất làm việc (PN) của ống. Ví dụ: Ống HDPE D32 PN16 có độ dày 3.0mm, Ống HDPE D32 PN20 có độ dày 3.6mm.
Áp suất làm việc: Ống HDPE D32 Tiền Phong có nhiều loại với áp suất làm việc khác nhau, từ PN10 đến PN20.
Chiều dài: Chiều dài ống tiêu chuẩn: Cuộn 200 - 300m hoặc theo yêu cầu của khách hàng
Màu sắc: Màu đen xọc xanh
Khả năng chịu nhiệt: Ống HDPE D32 Tiền Phong có thể hoạt động trong khoảng nhiệt độ từ 0 độ C đến 45 độ C.
Ống HDPE PE80 PN16 do Công Ty CP Nhựa Thiếu Niên Tiền Phong sản xuất có những đặc tính quý báu và ưu việt hơn hẳn các ống khác ...
Ống nhựa HDPE rất bền, chịu được rất tốt với những chất lỏng và dung dịch thường gặp trên đường dẫn và đất thoát nước.Đường ống không bị rò rỉ, không bị tác dụng bởi các dung dịch muối, axít và kiềm, kể cả nước mưa axít cũng không ảnh hưởng tới loại đường ống này
Theo đặc điểm kỹ thuật:
Ống HDPE D32: Đây là cách gọi phổ biến nhất, sử dụng ký hiệu "D" để chỉ đường kính ngoài của ống.
Ống HDPE phi 32: "Phi" cũng là cách gọi đường kính ống, tương tự như "D".
Ống HDPE 32 PN[áp suất]: Cách gọi này bổ sung thêm thông tin về áp suất làm việc của ống, ví dụ "Ống HDPE 32 PN10".
Theo ứng dụng:
Ống nước sạch phi 32: Khi được sử dụng trong hệ thống cấp nước.
Ống thoát nước phi 32: Khi được sử dụng cho hệ thống thoát nước thải.
Ống nhựa đen phi 32: Nhấn mạnh màu sắc đặc trưng của ống HDPE.
Theo thương hiệu:
Ống nhựa Tiền Phong 32: Nhấn mạnh thương hiệu sản xuất.
Ống 32 HDPE Tiền Phong
Ống Nhựa 32 HDPE Tiền Phong
Ống PE 32 Tiền Phong
Ống Nhựa Đen 32 Tiền Phong
Ống HDPE PE100 D32 Tiền Phong
Ống HDPE PE 80 D32 Tiền Phong
Ống tưới Tiền Phong D32
Ống nước thủy cục 32 Tiền Phong
Độ bền và chống ăn mòn:
Giá thành:
Trọng lượng và chi phí:
Nhiệt độ sử dụng:
ỨNG DỤNG CỦA ỐNG NHỰA HDPE 32 TIỀN PHONG:
Hệ thống cấp nước sinh hoạt, nước tưới tiêu
Hệ thống thoát nước thải, nước mưa
Hệ thống phòng cháy chữa cháy
Hệ thống cáp ngầm
Hệ thống tưới tiêu trong nông nghiệp
Loại hóa chất | Nồng độ | HDPE 20°C | HDPE 60°C |
---|---|---|---|
Acetic Acid | 10% | S | S |
Aceton | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Allyl Alcohol | Loại công nghiệp-lỏng | L | S |
Ammonium Nitrate | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Aniline | Loại công nghiệp-lỏng | S | L |
Benzene | Loại công nghiệp-lỏng | L | L |
Borax | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Boric Acid | 10% | S | S |
N-Butanol | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Calcium Hydroxide | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Chromic Acid | 50% | L | L |
Citric Acid | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Cyclohexanone | Loại công nghiệp-lỏng | L | L |
Dioctyl Phthalate | Loại công nghiệp-lỏng | L | L |
Fomic Acid | 50% | S | S |
Glycerine | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Hydrochloric Acid | 20% | S | S |
Hydrochloric Acid | 30% | S | S |
Lactic Acid | 20% | S | S |
Hydrogen Peroxide | 30% | S | S |
Maleic Acid | 50% | S | S |
Methyl Alcohol | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Oleic Acid | Loại công nghiệp-lỏng | S | S |
Sodium Carbonate | Dung dịch bảo hòa | S | S |
Sodium Hydroxide | 40% | S | S |
Sulphuric Acid | 75% | L | L |
Toluene | Loại công nghiệp-lỏng | L | L |
Xylenes | Loại công nghiệp-lỏng | L | L |
Chú thích:
S: Chịu được
L: Chịu được có giới hạn
NS: Không chịu được
Ghi chú:
Với các hóa chất và điều kiện sử dụng khác, tham khảo khả năng kháng hóa chất theo tiêu chuẩn ISO/TR 10358:1993 hoặc liên hệ nhà sản xuất để có thông tin chi tiết.
Khả năng kháng hóa chất có thể thay đổi theo nồng độ và nhiệt độ.
Chuẩn bị:
Bịt kín các đầu đường ống.
Lắp đặt van xả khí ở các điểm cao nhất của hệ thống.
Mở các van xả khí.
Bơm nước:
Bơm nước vào đường ống từ điểm thấp nhất.
Đảm bảo lưu lượng nước không vượt quá lưu lượng của van xả khí.
Kết thúc:
Đóng tất cả các van xả khí sau khi hệ thống ống đã được bơm đầy nước.
Bước 1: Tháo rời các bộ phận phụ kiện ren.
Bước 2: Làm sạch đầu ống cần nối và phụ kiện.
Bước 3: Đánh dấu chiều dài cần lắp trên thân ống tương ứng với độ dài của phụ kiện ren.
Bước 4: Đưa lần lượt các chi tiết của phụ kiện ren vào thân ống HDPE.
Bước 5: Đẩy thẳng tâm đầu ống vào phụ kiện ren qua gioăng cho tới khi chạm tới gờ chặn.
Bước 6: Vặn chặt nắp của phụ kiện ren để hoàn thiện việc nối ống HDPE.