Các mẫu dây cáp điện Trần Phú 4×16
Cáp 2 lõi hạ thế CVV 4×16 mm2
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-1/IEC 60502-1, TCVB 6621 (IEC 60228)
Tổng quan:
- Loại dây: Cáp hạ thế CVV
- Số lõi: 4
- Mặt cắt định danh: 16mm2
- Quy cách: Cu/PVC và Cu/PVC/PVC
- Đường kính gần đúng: 4.9 mm
- Chiều dày cách điện danh định: 1.0 mm
- Chiều dày vỏ bọc danh định: 1.8 mm
- Đường kính tổng gần đúng: 20.8 mm
- Điện áp danh định: 0,6/1 kV
- Khối lượng dây: 885 kg/km
- Dạng mẫu mã: Hình tròn
Cáp 2 lõi hạ thế CXV 4×16
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-1/IEC 60502-1, TCVB 6621 (IEC 60228)
Tổng quan:
- Loại dây: Cáp hạ thế CXV
- Số lõi: 4
- Mặt cắt định danh: 16mm2
- Quy cách: Cu/PVC và Cu/XLPE/PVC
- Đường kính gần đúng: 4.9 mm
- Chiều dày cách điện danh định: 0.7 mm
- Chiều dày vỏ bọc danh định: 1.8 mm
- Đường kính tổng gần đúng: 19.4 mm
- Điện áp danh định: 0,6/1 kV
- Khối lượng dây: 810 kg/km
- Dạng mẫu mã: Hình tròn
Cáp ngầm 2 lõi hạ thế CXV/DSTA 4×16
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-1/IEC 60502-1, TCVB 6621 (IEC 60228)
Tổng quan:
- Loại dây: Cáp ngầm hạ thế CXV/DSTA
- Số lõi: 4
- Mặt cắt định danh: 16mm2
- Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
- Đường kính gần đúng: 4.9 mm
- Chiều dày cách điện danh định: 0.7 mm
- Chiều dày vỏ bọc danh định: 1.8 mm
- Đường kính tổng gần đúng: 22.2 mm
- Điện áp danh định: 0,6/1 kV
- Khối lượng dây: 1035 kg/km
- Dạng mẫu mã: Hình tròn