image
0911 581 983

Hotline 24/7

Danh mục sản phẩm

Trần Phú - đơn mềm 1 * 1.5 mm Tiếp địa

7,530đ

image Còn hàng
  • (0)

Thương hiệu: Trần Phú

Tên sản phẩm: Dây đơn tiếp địa Cu/PVC 1x1.5mm2 Đặc điểm kĩ thuật : Cách điện : Cu/PVC Điện áp : 300/500V Kiểu lõi đồng : mềm Kích thước ruột : 1x1.5mm Chiều dài : 100m/1 cuộnx Màu sắc : vàng...
  • CHi tiết sản phẩm
  • Đánh giá

Dây tiếp địa trần phú 1x1.5 dùng để làm gì?

Về kích thước:

Dây 1x1.5 là loại dây đơn, tiết diện lõi đồng là 1.5 mm2 tương đương với đường kính là 1.38 mm
Cách kiểm tra kích thướng đường kính ruột dây dẫn:
Cái này có thể đo bằng thước kẹp được bằng cách tuốt một phần vỏ nhựa bên ngoài để lộ ruột đồng ra rồi đo. Tuy nhiên vì là loại dây nhiều sợi nên khó đạt được độ chính xác. Để kiểm tra đường kính của dây tốt nhất là đối chiếu thông số kĩ thuật nhà xản xuất đưa ra bằng cách đếm số sợi và đo đường kính từng sợi xem đúng như thông số kỹ thuật được in trên bao bì không

Về mầu sắc:

Sản phẩm có mầu vàng sọc xanh đặc trưng quy định dùng cho loại dây nối đất. 

Lưu ý lắp đặt dây tiếp địa ở nhà trung cư cao tầng.

Đối với các tòa nhà trung cư cao tầng ngày xưa thường thì khi thi công họ không đưa dây tiếp địa đến từng ổ cắm trong mỗi căn hộ nên việc nối tiếp đất cho các thiết bị rất khó khăn và kém hiệu quả tiếp địa cho các thiết bị Nhưng hiện nay các tòa nhà trung cư đã đi dây tiếp địa riêng đến mọi ổ cắm trong mội căn hộ. Mỗi ổ cắm giờ đây thường có 3 lỗ, trong đó lỗ nhỏ có hình dạng khác hẳn hai lỗ còn lại chính là lỗ để nối dây tiếp địa của thiết bị với dây tiếp địa của tòa nhà. Để chắc chắn bạn nên mở nắp ổ điện để nhìn mầu dây nhé.

Thông số kỹ thuật dây đơn 1x1.5 Trần Phú mầu đỏ

Mã sản phẩm: VCm - Đơn 1x1.5 - TĐ
Quy cách đóng gói: Cuộn dài 100m
Cấp điện áp: 450/750V
Số sợi: 30
Đường kính sợi: 0.25 mm2
Điện trở DC lớn nhất ở 20 độ C: 13.3 ôm/km
Chiều dày cách điện định danh: 0.7mm
Đường kính kích thước ngoài gần đúng: 3.0mm
Điện trở cách điện nhỏ nhất ở 70 độ C: 0.010 Mê ga ôm trên 1 km.
Khối lượng gần đúng:21kg/km
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6610-5 (IEC 60227-5), TCVN 6612 (IEC 60228)

  • 0 %
  • 0 %
  • 0 %
  • 0 %
  • 0 %

0

Để lại đánh giá