image
0911 581 983

Hotline 24/7

Danh mục sản phẩm

Trần Phú - đơn mềm 1 * 4 mm Tiếp địa

18,800đ

image Còn hàng
  • (0)

Thương hiệu: Trần Phú

Tên sản phẩm: Dây đơn tiếp địa Cu/PVC 1x6mm2 Đặc điểm kĩ thuật : Cách điện : Cu/PVC Điện áp : 300/500V Kiểu lõi đồng : mềm Kích thước ruột : 1x4.0mm Chiều dài : 100m/1 cuộnx Màu sắc : vàng...
  • CHi tiết sản phẩm
  • Đánh giá

Về kích thước:

Dây 1x4.0 là loại dây đơn, tiết diện lõi đồng là 4 mm2 tương đương với đường kính là 2.26 mm
Cách kiểm tra kích thướng đường kính ruột dây dẫn:
Cái này có thể đo bằng thước kẹp được bằng cách tuốt một phần vỏ nhựa bên ngoài để lộ ruột đồng ra rồi đo. Tuy nhiên vì là loại dây nhiều sợi nên khó đạt được độ chính xác. Để kiểm tra đường kính của dây tốt nhất là đối chiếu thông số kĩ thuật nhà xản xuất đưa ra bằng cách đếm số sợi và đo đường kính từng sợi xem đúng như thông số kỹ thuật được in trên bao bì không

Về mầu sắc:

Sản phẩm có mầu vàng sọc xanh đặc trưng quy định dùng cho loại dây nối đất. 

Về khả năng chịu tải của dây:

dây 4.0 có thể chịu tải lên đến hơn 5.3kW đối với điện 1 pha 220V. Trong công trình nhà dân thường dùng làm dây tiếp địa tổng hoặc dây địa vào từng tầng.

Lưu ý lắp đặt dây tiếp địa ở nhà trung cư cao tầng.

Đối với các tòa nhà trung cư cao tầng ngày xưa thường thì khi thi công họ không đưa dây tiếp địa đến từng ổ cắm trong mỗi căn hộ nên việc nối tiếp đất cho các thiết bị rất khó khăn và kém hiệu quả tiếp địa cho các thiết bị Nhưng hiện nay các tòa nhà trung cư đã đi dây tiếp địa riêng đến mọi ổ cắm trong mội căn hộ. Mỗi ổ cắm giờ đây thường có 3 lỗ, trong đó lỗ nhỏ có hình dạng khác hẳn hai lỗ còn lại chính là lỗ để nối dây tiếp địa của thiết bị với dây tiếp địa của tòa nhà. Để chắc chắn bạn nên mở nắp ổ điện để nhìn mầu dây nhé.

Thông số kỹ thuật Dây tiếp địa trần phú 1x4.0

Mã sản phẩm: VCm - Đơn 1x4.0 - TĐ
Quy cách đóng gói: Cuộn dài 100m
Cấp điện áp: 450/750V
Số sợi: 80
Đường kính sợi: 0.25 mm2
Điện trở DC lớn nhất ở 20 độ C: 4.95 ôm/km
Chiều dày cách điện định danh: 0.8mm
Đường kính kích thước ngoài gần đúng: 4.2mm
Điện trở cách điện nhỏ nhất ở 70 độ C: 0.007 Mê ga ôm trên 1 km.
Khối lượng gần đúng: 48.5kg/km
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6610-5 (IEC 60227-5), TCVN 6612 (IEC 60228)

Hướng dẫn sử dụng, Bảo quản và cảnh báo an toàn

- Bảo quản dây dẫn nơi khô ráo, không có hóa chất ăn mòn, không ngâm nước, không kê hay xếp các vật sắc nhọn lên dây để tránh làm trầy xước bề mặt vỏ bọc.
- Nhiệt độ cao nhất của ruột dẫn trong điều kiện làm việc bình thường là 70°c.
- Cẩn trọng khi tính toán, xác định tương đối chính xác dòng điện làm việc lớn nhất ổn định (lâu dài) trên dây, cáp để lựa chọn chủng loại, tiết diện dây, cáp điện phù hợp. Không được đấu nối giữa đoạn dây luồn trong ống, nên lắp thêm đường dây nối đất và đảm bảo điện trở nối đất đạt tiêu chuẩn. Các đầu nối phải đảm bảo chặt, dẫn điện tốt.
- Sử dụng đầu bịt bằng nhựa dẻo để bịt kín các đầu dây chờ đấu nối. Không để các đầu dây chờ đấu nối tiếp xúc trực tiếp với nước (mưa), với vữa xây trát hay môi trường ẩm ướt vì có thể làm đổi màu sợi đồng.
-  Khi không đủ đầu bịt hoặc đã tách riêng từng sợi (đối với dây nhiều sợi) thì phải sử dụng băng dính cách điện loại tốt để bịt chặt các đầu dây chờ cũng có hiệu quả bảo vệ tương tự.

Tính năng sản phẩm

- Nhãn hiệu chính hãng truyền thống, 12 năm liên tục luôn ở trong top 500 doanh nghiệp lớn nhất việt nam, uy tín, xuất xứ rõ ràng, được người tiêu dùng tin tưởng và lựa chọn.
- Lõi đồng sạch, sáng bóng, mềm dẻo, hàm lượng đồng tinh chất đến 99,99%, đảm bảo độ dẫn điện cao, bền bỉ, giúp tiết kiệm điện hiệu quả.
- Vỏ nhựa bọc sáng mịn, mềm dẻo, cách điện tốt, an toàn, không chứa chất độc hại cho sức khỏe người sử dụng.
- Ít bị lão hóa theo thời gian.

  • 0 %
  • 0 %
  • 0 %
  • 0 %
  • 0 %

0

Để lại đánh giá