image
0911 581 983

Hotline 24/7

Danh mục sản phẩm

Vinacap - Dây Mạng CAT 6 thường

14,400đ

image Hết hàng
  • (0)

Thương hiệu: Viancap

Cấu trúc cơ bản của cáp CAT6 – Là cáp xoắn cặp, không bọc chống nhiễu (CAT6-UTP: Unshielded Twisted Pair Cable), gồm các dây dẫn đồng có bọc cách điện, hai dây dẫn được xoắn với nhau tạo thành một cặp và các cặp dây dẫn lại được xoắn với nhau để tạo thành cáp UTP; – Hỗ trợ mạng ở tốc độ Gigabit Ethernet-đến 5000Mbps.
  • CHi tiết sản phẩm
  • Đánh giá

Nhà Phân Phối Dây cáp mạng lan VINACAP Cat6 UTP 4 đôi (305m/cuộn) 8 đồng nguyên chất, dây cáp mạng  Vinacap Cat6 dùng tốt cho mạng truyền số liệu tốc độ cao theo tiêu chuẩn quốc tế có dãy tần số đến 250/350 MHz

Ngoài ra Cáp mạng Cat6 Vinacap chính hãng được sử dụng cho các mạng truyền số liệu nội bộ (mạng LAN), mạng multimedia kỹ thuật số (Video số, âm thanh số v.v…) trong nhà ở, cao ốc, khu tập thể, khách sạn, văn phòng, nhà máy…

Cáp mạng Vinacap Cat6 Chính hãng 

Cáp mạng VINACAP  Cat do Công ty Vinacap sản xuất đáp ứng các TC quốc tế phổ biến như:ISO/IEC 11801 2nd
Ed. 2002 do Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) và Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC) ban hành;
ANSI/TIA/EIA 568-A (CAT 5e)
ANSI/TIA/EIA 568-B2.1 (CAT6)
do các tổ chức: Viện tiêu chuẩn quốc gia (ANSI); Tổ chức công nghiệp Viễn thông (TIA) và công nghiệp điện tử (EIA) ban hành .
EN 50173 (CAT5 & 5E) & EN 50173-1:2002 ( Dây mạng CAT6 Class E-250MHz) do cộng đồng Châu Âu ban hành.

Cấu trúc Cáp mạng Vinacap cat6

Cáp mạng Vinacap Dây dẫn: Dây đồng (Cu) có độ tinh khiết cao, ủ mềm.
Cách điện: Nhựa HDPE đặc (Solid Color Coded PE) chuyên dùng.
Vỏ bọc: hợp chất nhựa PVC tiêu chuẩn (cấp CM ) hoặc PVC kiểu chống cháy (FR-PVC- cấp CMR).

Chỉ tiêu kỹ thuật của Cáp mạng Vinacap Cat6

Điện trở dòng một chiều của dây dẫn ở 20oC: Max. 9,38/100m (Max. 9,38 Ohm/328ft)
Chênh lệch điện trở dòng một chiều ở 20oC: Max. 5%
Điện dung công tác của đôi dây tại tần số 1kHz ở 20oC: Max. 5,6 nF/100m (Max. 5,6 nF/328ft)
Điện dung không cân bằng giữa đôi dây với đất ở20oC: Max. 330 pF/100m (Max. 330pF/328ft)
Trở kháng đặc tính tại tần số 1-100MHz: (100 ±15%)Ohm

  • 0 %
  • 0 %
  • 0 %
  • 0 %
  • 0 %

0

Để lại đánh giá